Trang chủ » Tiếng Anh thương mại

Category Archives: Tiếng Anh thương mại

Giáo Trình Tiếng Anh CĐ, Đại Học & Sau Đại Học. Like my Cẩm Lệ SuperKIDS fanpage for more updated resources

    Dưới đây là tài liệu tiếng Anh tham khảo dành cho hoạt động dạy-học tiếng Anh ở bậc học Cao Đẳng, Đại học và Sau Đại học, được sưu tầm từ nhiều nguồn trên Internet.  Some copyright infringement repercussions should be also well aware of.

Hy vọng chúng sẽ hữu ích cho các bạn.

  1. Giáo trình tiếng Anh du lịch
  2. Giáo trình tiếng Anh về Dịch vụ Khách sạn
  3. Giáo trình English for Aviation (Tiếng Anh chuyên ngành hàng không)
  4. Giáo trình tiếng Anh chuyên ngành Hoá – Công nghệ thực phẩm
  5. Giáo trình tiếng Anh chuyên ngành Sinh học (Biology)
  6. Giáo trình tiếng Anh chuyên ngành Hóa học
  7. Giáo trình tiếng Anh chuyên ngành Nông-học
  8. Giáo trình tiếng anh chuyên ngành kỹ thuật nông nghiệp
  9. Giáo trình tiếng Anh chuyên ngành kinh tế nông nghiệp
  10. Giáo trình tiếng Anh chuyên ngành nuôi trồng thủy sản (English for aquaculture)
  11. Bài giảng tiếng Anh chuyên ngành chăn nuôi thú y
  12. Giáo trình tiếng Anh chuyên ngành thổ nhưỡng và môi trường
  13. English for Environmental Engineering 
  14. Giáo trình tiếng Anh chuyên ngành Kế toán 
  15. Giáo trình Tiếng Anh chuyên ngành Quản trị Kinh doanh 
  16. Textbook: Modern Banking (Dành cho Học viên chuyên ngành Tài chính – Ngân hàng)
  17. MARKET LEADER Banking and Finance
  18. Economics of money banking financial markets
  19. Workbook: Check Your English Vocabulary for Banking and Finance
  20. Giáo trình tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin (lý thuyết)
  21. Giáo trình tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin (bài tập) 
  22. Oxford English for Information Technology (Textbook)
  23. Giáo trình tiếng Anh chuyên ngành Điện Tử – Viễn Thông
  1. Giáo trình Translation 1, 2
  2. Giáo trinh Translation 4
  3. Giáo trinh Translation 5
  4. Giáo trình biên dịch Việt Anh 2 
  5. Giáo trình Toefl  (nguồn: http://www.tienganhonline.net/toefl.htm)  
  6. Ngữ pháp tiếng Anh 
  7. Các đề cương giảng dạy chuyên ngành tiếng Anh của Trung tâm đào tạo từ xa (Đại học Mở – TP.HCM) (tổng hợp nhiều học phần)
  8. Giáo trình lý thuyết dịch tiếng Anh 
  9. Giáo trình ngữ nghĩa học tiếng Anh
  10. Semantics _ A Coursebook
  11. Pragmatics by George Yule
  12. English phonetics and phonology: A Practical Course
  13. Introduction to English Syntax 
  14. Introduction to Applied Linguistics
  15. Introduction to phonetics & phonology
  16. An Introduction to English Phonology
  17. An Introduction to English Semantics and Pragmatics
  18. Introduction to English morphology
  19. Introduction to English morphology (bài giảng PPT) 
  20. English Lexicology
  21. English Lexicology _ Bai giang PPT & PDF 
  22. Introduction to English Lexicography 
  23. Introduction to Discourse Analysis 
  24. Introduction to Second Language Acquisition and Teaching  
  25. Giáo trình hướng dẫn luyện dịch Việt – Anh
  26. British Political Thought in History, Literature and Theory
  27. British Literature & American Literature 
  28. American Literature _ Prose, Drama and Poetry
  29. British Studies (PPT file) 
  30. UK Culture
  31. UK Culture _ Facts and Figures
  32. US Culture
  33. American Studies (Edited Slides)
  34. Giáo trình kỹ năng giao tiếp 
  35. The Art of Public Speaking (Dale Carnegie)  
  36. English for Children
  37. English for Tour Guides
  38. In-service distance training course for English teachers
  39. Giáo Trình Học Từ Vựng Tiếng Anh (English Vocabulary In Use – Elementary level)
  40. Giáo Trình Học Từ Vựng Tiếng Anh (English Vocabulary In Use – Pre & Intermediate level)
  41. Giáo Trình Học Từ Vựng Tiếng Anh (English Vocabulary In Use – Advanced level)
  42. Giáo trình học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Âm nhạc, Nghệ thuật, và Văn học
  43. Giáo trình học từ vựng tiếng Anh về Lịch sử và Địa lý
  44. Link hỗ trợ tìm và tải các Tài liệu tiếng Anh

https://www.facebook.com/camlesuperkids/

fb1

 

68 TỪ VỰNG TIẾNG ANH THƯƠNG MẠI PHỔ BIẾN NHẤT 2015

Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến, nhưng với mỗi nhu cầu học khác nhau bạn sẽ có một cách học riêng biệt. Cụ thể cho việc học tiếng anh thương mại, bạn sẽ phải biết những từ ngữ chuyên ngành. Bài viết này xin giới thiệu đến bạn những từ như thế để bạn có một vốn từ nhất định, giúp bạn dễ dàng hơn trong công việc của mình.

tieng-Anh-thuong-mai

  1. Monetary: thuộc về tiền tệ
  2. Revenue: thu nhập
  3. Interest: tiền lãi
  4. Offset: sự bù đáp thiệt hại
  5. Treasurer: thủ quỹ
  6. Turnover: doanh số, doanh thu
  7. Surplus: thặng dư
  8. Liability: khoản nợ, trách nhiệm
  9. Depreciation: khấu hao
  10. Financial policies: chính sách tài chính
  11. Home/ Foreign maket: thị trường trong nước/ ngoài nước
  12. Foreign currency: ngoại tệ
  13. Circulation and distribution of commodity: lưu thông phân phối hàng hoá
  14. Price boom: việc giá cả tăng vọt
  15. Hoard/ hoarder: tích trữ/ người tích trữ
  16. Moderate price: giá cả phải chăng
  17. Monetary activities: hoạt động tiền tệ
  18. Speculation/ speculator: đầu cơ/ người đầu cơ
  19. Dumping: bán phá giá
  20. Account holder: chủ tài khoản
  21. Conversion: chuyển đổi (tiền, chứng khoán)
  22. Tranfer: chuyển khoản
  23. Agent: đại lý, đại diện
  24. Customs barrier: hàng rào thuế quan
  25. Joint venture: công ty liên doanh
  26. Mortage: cầm cố , thế nợ
  27. Share: cổ phần
  28. Shareholder: người góp cổ phần
  29. Earnest money: tiền đặt cọc
  30. Payment in arrear: trả tiền chậm
  31. Confiscation: tịch thu
  32. Preferential duties: thuế ưu đãi
  33. Embargo: cấm vận
  34. Joint stock company: công ty cổ phần
  35. National firms: các công ty quốc gia
  36. Transnational corporations: công ty siêu quốc gia
  37. Holding company: công ty mẹ
  38. Affiliated/ Subsidiary company: công ty con
  39. Co-operative: hợp tác xã
  40. Sole agent: đại lý độc quyền
  41. Dispenser (n): máy rút tiền tự động
  42. Statement (n): sao kê (tài khoản)
  43. Mini-statement (n): tờ sao kê rút gọn
  44. Retailer (n): người bán lẻ
  45. Commission (n): tiền hoa hồng
  46. Premise (n): cửa hàng
  47. Records: sổ sách
  48. Adminnistrative cost: chi phí quản lý
  49. Subsidise: phụ cấp, phụ phí
  50. Limit (n): hạn mức
  51. Credit limit: hạn mức tín dụng
  52. Draft (n): hối phiếu
  53. Overdraft (n): sự rút vượt quá số dư, dự thấu chi
  54. Remittance (n): sự chuyển tiền
  55. Reference (n): sự tham chiếuMortgage (n): nợ thuế chấp
  56. Mandate (n): tờ uỷ nhiệm
  57. Out going (n): khoản chi tiêu
  58. Remission (n): sự miễn giảm
  59. Remitter (n): người chuyển tiền
  60. Orginator (n): người khởi đầu
  61. Consumer (n): người tiêu thụ
  62. Regular payment: thanh toán thường kỳ
  63. Billing cost: chi phí hoá đơn
  64. Excess amount (n): tiền thừa
  65. Creditor (n): người ghi có (bán hàng)
  66. Cash flow (n): lưu lượng tiền
  67. Budget account application: giấy trả tiền làm nhiều kì
  68. VAT Reg. No: mã số thuế VAT

Trên đây là những từ cơ bản nhất bạn cần biết khi hoc tieng anh thuong mai. Vẫn còn rất nhiều từ ngữ chuyên ngành nếu bạn chịu khó tìm hiểu, nghiên cứu thêm mỗi ngày. Đừng quên kiến thức không phải tự nhiên có mà là do chúng ta tích lũy mỗi ngày!

(ktvntd)