68 TỪ VỰNG TIẾNG ANH THƯƠNG MẠI PHỔ BIẾN NHẤT 2015

Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến, nhưng với mỗi nhu cầu học khác nhau bạn sẽ có một cách học riêng biệt. Cụ thể cho việc học tiếng anh thương mại, bạn sẽ phải biết những từ ngữ chuyên ngành. Bài viết này xin giới thiệu đến bạn những từ như thế để bạn có một vốn từ nhất định, giúp bạn dễ dàng hơn trong công việc của mình.

tieng-Anh-thuong-mai

  1. Monetary: thuộc về tiền tệ
  2. Revenue: thu nhập
  3. Interest: tiền lãi
  4. Offset: sự bù đáp thiệt hại
  5. Treasurer: thủ quỹ
  6. Turnover: doanh số, doanh thu
  7. Surplus: thặng dư
  8. Liability: khoản nợ, trách nhiệm
  9. Depreciation: khấu hao
  10. Financial policies: chính sách tài chính
  11. Home/ Foreign maket: thị trường trong nước/ ngoài nước
  12. Foreign currency: ngoại tệ
  13. Circulation and distribution of commodity: lưu thông phân phối hàng hoá
  14. Price boom: việc giá cả tăng vọt
  15. Hoard/ hoarder: tích trữ/ người tích trữ
  16. Moderate price: giá cả phải chăng
  17. Monetary activities: hoạt động tiền tệ
  18. Speculation/ speculator: đầu cơ/ người đầu cơ
  19. Dumping: bán phá giá
  20. Account holder: chủ tài khoản
  21. Conversion: chuyển đổi (tiền, chứng khoán)
  22. Tranfer: chuyển khoản
  23. Agent: đại lý, đại diện
  24. Customs barrier: hàng rào thuế quan
  25. Joint venture: công ty liên doanh
  26. Mortage: cầm cố , thế nợ
  27. Share: cổ phần
  28. Shareholder: người góp cổ phần
  29. Earnest money: tiền đặt cọc
  30. Payment in arrear: trả tiền chậm
  31. Confiscation: tịch thu
  32. Preferential duties: thuế ưu đãi
  33. Embargo: cấm vận
  34. Joint stock company: công ty cổ phần
  35. National firms: các công ty quốc gia
  36. Transnational corporations: công ty siêu quốc gia
  37. Holding company: công ty mẹ
  38. Affiliated/ Subsidiary company: công ty con
  39. Co-operative: hợp tác xã
  40. Sole agent: đại lý độc quyền
  41. Dispenser (n): máy rút tiền tự động
  42. Statement (n): sao kê (tài khoản)
  43. Mini-statement (n): tờ sao kê rút gọn
  44. Retailer (n): người bán lẻ
  45. Commission (n): tiền hoa hồng
  46. Premise (n): cửa hàng
  47. Records: sổ sách
  48. Adminnistrative cost: chi phí quản lý
  49. Subsidise: phụ cấp, phụ phí
  50. Limit (n): hạn mức
  51. Credit limit: hạn mức tín dụng
  52. Draft (n): hối phiếu
  53. Overdraft (n): sự rút vượt quá số dư, dự thấu chi
  54. Remittance (n): sự chuyển tiền
  55. Reference (n): sự tham chiếuMortgage (n): nợ thuế chấp
  56. Mandate (n): tờ uỷ nhiệm
  57. Out going (n): khoản chi tiêu
  58. Remission (n): sự miễn giảm
  59. Remitter (n): người chuyển tiền
  60. Orginator (n): người khởi đầu
  61. Consumer (n): người tiêu thụ
  62. Regular payment: thanh toán thường kỳ
  63. Billing cost: chi phí hoá đơn
  64. Excess amount (n): tiền thừa
  65. Creditor (n): người ghi có (bán hàng)
  66. Cash flow (n): lưu lượng tiền
  67. Budget account application: giấy trả tiền làm nhiều kì
  68. VAT Reg. No: mã số thuế VAT

Trên đây là những từ cơ bản nhất bạn cần biết khi hoc tieng anh thuong mai. Vẫn còn rất nhiều từ ngữ chuyên ngành nếu bạn chịu khó tìm hiểu, nghiên cứu thêm mỗi ngày. Đừng quên kiến thức không phải tự nhiên có mà là do chúng ta tích lũy mỗi ngày!

(ktvntd)


Trả lời

Điền thông tin vào ô dưới đây hoặc nhấn vào một biểu tượng để đăng nhập:

WordPress.com Logo

Bạn đang bình luận bằng tài khoản WordPress.com Đăng xuất /  Thay đổi )

Twitter picture

Bạn đang bình luận bằng tài khoản Twitter Đăng xuất /  Thay đổi )

Facebook photo

Bạn đang bình luận bằng tài khoản Facebook Đăng xuất /  Thay đổi )

Connecting to %s

ĐỊA CHỈ LỚP HỌC (cơ sở 2)

to be updated

Lượng người xem

  • 18 381 Người

Tại sao cần biết tiếng Anh