STT |
Tình huống |
1 |
Tình huống 1: Giới thiệu bản thân – Tiếng Anh thương mại (Việt – Anh) |
2 |
Tình huống 2: Công tác nước ngoài – Tiếng Anh thương mại (Việt – Anh) |
3 |
Tình huống 3: Tìm hiểu thị trường – Tiếng Anh thương mại (Việt – Anh) |
4 |
Tình huống 4: Giới thiệu sản phẩm – Tiếng Anh thương mại (Việt – Anh) |
5 |
Tình huống 5: Dịch vụ khách hàng – Tiếng anh thương mại (Việt – Anh) |
6 |
Tình huống 6: Báo giá – Tiếng Anh thương mại (Việt – Anh) |
7 |
Tình huống 7: So sánh giá cả – Tiếng Anh thương mại (Việt – Anh) |
8 |
Tình huống 8: Giảm giá – Tiếng Anh thương mại (Việt – Anh) |
9 |
Tình huống 9: Điều khoản thanh toán – Tiếng anh thương mại (Việt – Anh) |
10 |
Tình huống 10: Cung và cầu – Tiếng anh thương mại (Việt – Anh) |
11 |
Tình huống 11: Thư tín dụng – Tiếng Anh thương mại (Việt – Anh) |
12 |
Tình huống 12: Đổi tiền – Tiếng Anh thương mại (Việt – Anh) |
13 |
Tình huống 13: mở tài khoản – Tiếng Anh thương mại (Việt – Anh) |
14 |
Tình huống 14: Đóng hàng – Tiếng anh thương mại (Việt – Anh) |
15 |
Tình huống 15: Bốc hàng – Tiếng Anh thương mại (Việt – Anh) |
16 |
Tình huống 16: Kiểm tra hàng – Tiếng Anh thương mại (Việt – Anh) |
17 |
Tình huống 17: Vận chuyển hàng – Tiếng Anh thương mại (Việt – Anh) |
18 |
Tình huống 18: Bảo hiểm hàng – Tiếng Anh thương mại (Viêt – Anh) |
19 |
Tình huống 19: Giao hàng – Tiếng Anh thương mại (Việt – Anh) |
20 |
Tình huống 20: Tiền hoa hồng – Tiếng anh thương mại (Việt – Anh) |
21 |
Tình huống 21: Hợp đồng vận chuyển – Tiếng anh thương mại (Việt – Anh) |
22 |
Tình huống 22: Thăm công ty đối tác – Tiếng anh thương mại (Việt – Anh) |
23 |
Tình huống 23: Tham quan nhà máy – Tiếng Anh thương mại (Việt – Anh) |
24 |
Tình huống 24: Xem xét đơn đặt hàng – Tiếng Anh thương mại (Việt – Anh) |
25 |
Tình huống 25: Thời hạn giao hàng – Tiếng Anh thương mại (Việt – Anh) |
26 |
Tình huống 26: Mậu dịch bù trừ – Tiếng Anh thương mại (Việt – Anh) |
27 |
Tình huống 27: Mở chi nhánh – Tiếng Anh thương mại (Việt – Anh) |
28 |
Tình huống 28: Đại lý bán hàng – Tiếng Anh thương mại (Việt – Anh) |
29 |
Tình huống 29: Bản quyết toán – Tiếng Anh thương mại (Việt – Anh) |
30 |
Tình huống 30: Lời đề nghị – Tiếng Anh thương mại (Việt – Anh) |
31 |
Tình huống 31: Lời cam kết – Tiếng Anh thương mại (Việt – Anh) |
32 |
Tình huống 32: Tiến độ công việc – Tiếng Anh thương mại (Việt – Anh) |
33 |
Tình huống 33: Đầu tư vốn – Tiếng Anh thương mại (Việt – Anh) |
34 |
Tình huống 34: Cử chuyên gia – Tiếng Anh thương mại (Việt – Anh) |
35 |
Tình huống 35: Tham gia đấu thầu – Tiếng Anh thương mại (Việt – Anh) |
36 |
Tình huống 36: Chuyển giao kỹ thuật – Tiếng Anh thương mại (Việt – Anh) |
37 |
Tình huống 37: Hồ sơ dự thầu – Tiếng Anh thương mại (Việt – Anh) |
38 |
Tình huống 38: Điều khoản đấu thầu – Tiếng Anh thương mại (Việt – Anh) |
39 |
Tình huống 39: Chất lượng hàng hóa – Tiếng Anh thương mại (Việt – Anh) |
40 |
Tình huống 40: Đơn hàng và giá trị đơn hàng – Tiếng Anh thương mại (Việt – Anh) |
41 |
Tình huống 41: Thương lượng hợp đồng – Tiếng Anh thương mại (Việt – Anh) |
42 |
Tình huống 42: Hẹn gặp – Tiếng Anh thương mại (Việt – Anh) |
43 |
Tình huống 43: Tiếp khách – Tiếng Anh thương mại (Việt – Anh) |
44 |
Tình huống 44: Đi nhà hàng – Tiếng Anh thương mại (Việt – Anh) |
45 |
Tình huống 45: Thăm đối tác – Tiếng Anh thương mại (Việt – Anh) |
46 |
Tình huống 46: Tham quan đó đây – Tiếng Anh thương mại (Việt – Anh) |
47 |
Tình huống 47: Lưu lại ở khách sạn – Tiếng Anh thương mại (Việt – Anh) |
48 |
Tình huống 48: Tham dự tiệc chiêu đãi – Tiếng Anh thương mại (Việt – Anh) |
49 |
Tình huống 49: Chuẩn bị rời đi – Tiếng Anh thương mại (Việt – Anh) |
50 |
Tình huống 50: Bàn luận riêng – Tiếng Anh thương mại (Việt – Anh) |
51 |
Tình huống 51: Đặt vé máy bay – Tiếng Anh thương mại (Việt – Anh) |
52 |
Tình huống 52: Tại phi trường – Tiếng Anh thương mại (Việt – Anh) |
53 |
Tình huống 53: Khu vực cách ly – Tiếng Anh thương mại (Việt – Anh) |
54 |
Tình huống 54: Hoãn chuyến bay – Tiếng Anh thương mại (Việt – Anh) |
55 |
Tình huống 55: Để lại lời nhắn – Tiếng Anh thương mại (Việt – Anh) |
56 |
Tình huống 56: Nhắc cuộc gọi – Tiếng Anh thương mại (Việt – Anh) |
57 |
Tình huống 57: Giới thiệu sản phẩm mới – Tiếng Anh thương mại (Việt – Anh) |
58 |
Tình huống 58: Yêu cầu bồi thường – Tiếng Anh thương mại (Việt – Anh) |
59 |
Tình huống 59: Phúc đáp việc bồi thường – Tiếng Anh thương mại (Việt – Anh) |
60 |
Tình huống 60: Làm rõ nguyên nhân – Tiếng Anh thương mại (Việt – Anh) |
61 |
Tình huống 61: Phản ứng khách hàng – Tiếng Anh thương mại (Việt – Anh) |
62 |
Tình huống 62: Giải quyết sự cố – Tiếng Anh thương mại (Việt – Anh) |
63 |
Tình huống 63: Điều tra nguyên nhân – Tiếng Anh thương mại (Việt – Anh) |
64 |
Tình huống 64: Cam đoan – Tiếng Anh thương mại (Việt – Anh) |
65 |
Tình huống 65: Mở rộng quan hệ kinh doanh – Tiếng Anh thương mại (Việt – Anh) |
66 |
Tình huống 66: Bảo hành sản phẩm – Tiếng Anh thương mại (Việt – Anh) |
67 |
Tình huống 67: Xin lỗi khách hàng – Tiếng Anh thương mại (Việt – Anh) |
68 |
Tình huống 68: Thương lượng – Tiếng Anh thương mại (Việt – Anh) |
69 |
Tình huống 69: Xử tranh chấp – Tiếng Anh thương mại (Việt – Anh) |
70 |
Tình huống 70: Hội chợ triễn lãm – Tiếng Anh thương mại (Việt – Anh) |
71 |
Tình huống 71: Chuẩn bị cho hội chợ – Tiếng Anh thương mại (Việt – Anh) |
72 |
Tình huống 72: Tổ chức hội chợ – Tiếng Anh thương mại (Việt – Anh) |
73 |
Tình huống 73: Xem phòng trưng bày – Tiếng Anh thương mại (Việt – Anh) |
74 |
Tình huống 74: Tiếp đón khách – Tiếng Anh thương mại (Việt – Anh) |
75 |
Tình huống 75: Tham quan thành phố – Tiếng Anh thương mại (Việt – Anh) |
76 |
Tình huống 76: Chuyển điện thoại – Tiếng Anh thương mại (Việt – Anh) |
77 |
Tình huống 77: Sắp xếp dữ liệu – Tiếng Anh thương mại (Việt – Anh) |
78 |
Tình huống 78: Bày tỏ lòng biết ơn – Tiếng Anh thương mại (Việt – Anh) |
79 |
Tình huống 79: Bày tỏ ý kiến – Tiếng Anh thương mại (Việt – Anh) |
80 |
Tình huống 80: Xin lỗi – Tiếng Anh thương mại (Việt – Anh) |
81 |
Tình huống 81: Đánh giá vấn đề – Tiếng Anh thương mại (Việt – Anh) |
82 |
Tình huống 82: Quảng cáo – Tiếng Anh thương mại (Việt – Anh) |
83 |
Tình huống 83: So sánh giá – Tiếng Anh thương mại (Việt – Anh)
|
84 |
Tình huống 84: Đặt hàng qua điện thoại – Tiếng Anh thương mại (Việt – Anh) |
85 |
Tình huống 85: Từ chối – Tiếng Anh thương mại (Việt – Anh) |
86 |
Tình huống 86: Gọi điện – Tiếng Anh thương mại (Việt -Anh) |
87 |
Tình huống 87: Sự cố đường dây – Tiếng Anh thương mại (Việt – Anh)
|
88 |
Tình huống 88: Gọi điện xin một cuộc hẹn – Tiếng Anh thương mại (Việt – Anh) |
89 |
Tình huống 89: Từ chối chuyển cuộc gọi – Tiếng Anh thương mại (Việt – Anh) |
90 |
Tình huống 90: Mua hàng – Tiếng Anh thương mại (Việt – Anh) |
91 |
Tình huống 91: Cước phí vận chuyển – Tiếng Anh thương mại (Việt – Anh) |
92 |
Tình huống 92: Tài khoản – Tiếng Anh thương mại (Việt – Anh) |
93 |
Tình huống 93: Tổ chức cuộc họp – Tiếng Anh thương mại (Việt – Anh) |
94 |
Tình huống 94: Bày tỏ quan điểm – Tiếng Anh thương mại (Việt – Anh) |
95 |
TÌnh huống 95: Ủng hộ ý kiến – Tiếng Anh thương mại (Việt – Anh) |
96 |
Tình huống 96: Đề xuất giải pháp – Tiếng Anh thương mại (Việt – Anh) |
97 |
Tình huống 97: Tổng kết cuộc họp – Tiếng Anh thương mại (Việt – Anh) |
98 |
Tình huống 98: Nghiên cứu thị trường- Tiếng Anh thương mại (Việt – Anh) |
99 |
Tình huống 99: Làm thủ tục trả phòng – Tiếng Anh thương mại (Việt – Anh) |
100 |
Tình huống 100: Ra phi trường – Tiếng Anh thương mại (Việt – Anh) |
Hay
ThíchThích